Khóa học .sub-menu” data-toggle-type=”slidetoggle” data-toggle-duration=”250″ aria-expanded=”false”>Show sub menu
Blog .sub-menu” data-toggle-type=”slidetoggle” data-toggle-duration=”250″ aria-expanded=”false”>Show sub menu

*
*
*

I wish I were rich (but I’m poor now)If only he was/ were here. ( but he isn’t here) – Ước gì có anh ấy ở đây. (nhưng anh ấy không có ở đây)He wish that he didn’t have to do homework now. ( but he have to do)– Anh ấy ước rằng bây giờ anh ấy không phải làm bài tập về nhà. (nhưng anh ấy phải làm)

Lưu ý:

Với những câu dùng để diễn đạt mong ước ở hiện tại thì chúng ta không nên dùng would mà nên dùng could.

Đang xem: Câu điều ước trong tiếng anh

Ví dụ: I can’t speak French. I wish I could speak French. (Tôi không thể nói tiếng Pháp. Tôi ước tôi có thể nói tiếng Pháp.)

Trong câu này thì ta nên cùng “i wish i could” chứ không dùng “i wish i would”

3. Ao ước ở quá khứ (Past wish)

Là loại câu ước dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ hay diễn đạt sự hối tiếc về một điều gì đó đã không xảy ra trong quá khứ.

Khẳng định:

S + wish(es) + S + had + V3/-ed + O.

Phủ định:

S + wish(es) + S + hadn’t + V3/-ed + O.

If only+ S + V ( P2) + O.

S + wish + S + could have + P2 + O.

If only+ S + could have + P2 + O.

Với loại câu ước này, động từ ở mệnh đề sau wish được chia ở thì quá khứ hoàn thành.

Ví dụ:

I wish I hadn’t failed my exam last year. (but I failed my exam last year) – Giá như năm ngoái tôi đã không thi rớt. ( nhưng năm ngoái tôi đã thi rớt )He wishes he had had enough money to buy the car. (but he didn’t have enough money to buy it) – Anh ấy ước anh ta đã có đủ tiền để mua xe hơi. (nhưng anh ấy đã không có đủ tiền để mua nóIf only I had gone by plane. (I didn’t go by plane) – Giá như tôi đã đi bằng máy bay ( tôi đã không đi bằng máy bay)

Chúng ta có thể dùng could have + past participle để diễn tả mong ước về quá khứ.

Ví dụ: She wishes could have been there. (but she couldn’t be there) – Cô ấy ước có mặt ở đó. (nhưng cô ấy không có mặt ở đó)

4. Bài tập về cấu trúc wish trong tiếng Anh

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc.I wish we(not have) a test today.I wish these exercises(not be) so difficult.I wish we(live) near the beach.Do you ever wish you(can travel) more?I wish I(be) better at Maths.I wish we(not have to) wear a school uniform.Sometimes I wish I(can fly).I wish we(can go) to Disney World.Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. He likes to swim. He wishes he … near the sea.

Xem thêm: Khi Đàn Chim Trở Về Tập 39, Phần 3 Ngày 18/9, Khi Đàn Chim Trở Về (Trọn Bộ)

A. lives

B. lived

C. had lived

D. would live

2. It’s cold today. I wish it … warmer.

A. is

B. has been

C. were

D. had been

3. I wish I … the answer, but I don’t.

A. know

B. knew

C. had known

D. would know

4. She wishes she … blue eyes.

A. has

B. had

C. had had

D. would have

5. She wishes she … a movie star.

A. is

B. were

C. will be

D. would be

6. I have to work on Sunday. I wish I … have to work on Sunday.

A. don’t

B. didn’t

C. won’t

D. wouldn’t

7. I wish you … borrow my things without permission.

A. don’t

B. won’t

C. shouldn’t

D. wouldn’t

8. He wishes he … buy a new car.

A. could

B. might

C. should

D. would

9. She misses him. She wishes he … her a letter.

A. has sent

B. will send

C. would send

D. would have sent

10. I wish I … help you.

Xem thêm: Cách Cài Đặt Camera Ip Vantech, Hướng Dẫn Cài Đặt Camera Wifi Vantech Vt

A. can

B. could

C. will

D. would

Bài tập 3: Đặt câu với ‘wish’I don’t have a car.I can’t play the piano.I’m at work.It’s winter.I’m ill.I don’t have new shoes.I can’t afford to go on holiday.I don’t have time to read lots of books.I can’t drive.My laptop is broken.

Đáp án

Bài 1: didn’t have / weren’t / lived / could travel / were / didn’t have to / could fly / could go

Bài 2: B – C – B – B – B – A – D – A – C – B

Bài 3:

I wish that I had a car.I wish that I could play the piano.I wish that I wasn’t at workI wish that it wasn’t winter.I wish that I wasn’t illI wish that I had new shoesI wish that I could afford to go on holidayI wish that I had time to read lots of booksI wish that I could driveI wish that my laptop wasn’t broken

Trên đây là tất cả những kiến thức cơ bản về câu điều ước (Wish/If only) bao gồm lý thuyết và bài tập. Chúc các bạn thành công!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *