Trong các kỳ thi cũng như trong việc giao tiếp tiếng Anh hàng ngày thì chủ đề tình bạn là một chủ đề rất phổ biến, để có thể giao tiếp tự tin hơn cũng như việc có được band điểm cao hơn trong các kỳ thi hãy cùng thamsannhapkhau.com khám phá list từ vựng và các cụm từ tiếng Anh cực chất của chủ đề bạn bè nhé.
Đang xem: Từ vựng tiếng anh chủ đề bạn bè
Từ vựng tiếng Anh phổ biến chủ đề tình bạn – Mối quan hệ
MIỄN PHÍ TẢI EBOOK GIÚP BẠN CẢI THIỆN KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TIẾNG ANH TẠI ĐÂY
Từ vựng | Phiên âm Anh Anh | Dịch nghĩa |
Affection | əˈfɛkʃ(ə)n | Tình cảm |
Affectionate | əˈfɛkʃnɪt | Có tình cảm |
Allegiance | əˈliːʤəns | Lòng trung thành |
Always | ˈɔːlweɪz | Luôn luôn |
Amiable | ˈeɪmiəb(ə)l | Dễ thương |
Attachments | əˈtæʧmənts | Tập tin đính kèm |
Attitude | ˈætɪtjuːd | Thái độ |
Attract | əˈtrækt | Thu hút |
Attraction | əˈtrækʃ(ə)n | Sức hút |
Attractive | əˈtræktɪv | Hấp dẫn |
Available | əˈveɪləbl | Có sẵn |
Best friend | bɛst frɛnd | Bạn tốt nhất |
Birthdays | ˈbɜːθdeɪz | Sinh nhật |
Blessing | ˈblɛsɪŋ | Ban phước |
Boyfriend | ˈbɔɪˌfrɛnd | Bạn trai |
Brave | breɪv | Can đảm |
Buddy | ˈbʌdi | Bạn bè |
Care | keə | Quan tâm |
Caring | ˈkeərɪŋ | Chăm sóc |
Charm | ʧɑːm | Quyến rũ |
Cheerful | ˈʧɪəfʊl | Vui lòng |
Comfort | ˈkʌmfət | Thoải mái |
Commitment | kəˈmɪtmənt | Lời cam kết |
Communication | kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən | Giao tiếp |
Companion | kəmˈpænjən | Bạn đồng hành |
Companionship | kəmˈpænjənʃɪp | Bạn đồng hành |
Compatible | kəmˈpætəbl | Tương thích |
Confide | kənˈfaɪd | Tâm sự |
Confidential | ˌkɒnfɪˈdɛnʃəl | Bí mật |
Connect | kəˈnɛkt | Kết nối |
Connection | kəˈnɛkʃən | Kết nối |
Conscientious | ˌkɒnʃɪˈɛnʃəs | Tận tâm |
Considerate | kənˈsɪdərɪt | Thận trọng |
Consideration | kənˌsɪdəˈreɪʃən | Sự xem xét |
Contact | ˈkɒntækt | Tiếp xúc |
Cordial | ˈkɔːdiəl | Thân ái |
Counsel | ˈkaʊns(ə)l | Cố vấn |
Cozy | ˈkəʊzi | Ấm cúng |
Devoted | dɪˈvəʊtɪd | Hết lòng |
Devotion | dɪˈvəʊʃən | Sự tận tâm |
Diners | ˈdaɪnəz | Thực khách |
Discerning | dɪˈsɜːnɪŋ | Sáng suốt |
Discovery | dɪsˈkʌvəri | Khám phá |
Embrace | ɪmˈbreɪs | Ôm hôn |
Emotion | ɪˈməʊʃən | Cảm xúc |
Emotional | ɪˈməʊʃənl | Đa cảm |
Empathic | Empathic | Đồng cảm |
Encouragement | ɪnˈkʌrɪʤmənt | Sự khuyến khích |
Endear | ɪnˈdɪə | Yêu quý |
Endure | ɪnˈdjʊə | Chịu đựng |
Engage | ɪnˈgeɪʤ | Thuê |
Excite | ɪkˈsaɪt | Phấn khích |
Fascinate | ˈfæsɪneɪt | Mê hoặc |
Favor | ˈfeɪvə | Ủng hộ |
Favorite | ˈfeɪvərɪt | Yêu thích |
Fellowship | ˈfɛləʊʃɪp | Tình bằng hữu |
Fiance | fɪˈɑːnseɪ | Hôn thê |
Flourish | ˈflʌrɪʃ | Hưng thịnh |
Flowers | ˈflaʊəz | Những bông hoa |
Fond of | fɒnd ɒv | Thích |
Forgiving | fəˈgɪvɪŋ | Khoan dung |
Friends | frɛndz | Bạn bè |
Friendship | ˈfrɛndʃɪp | hữu nghị |
Funny | ˈfʌni | Buồn cười |
Phrasal Verb | Explanation | Meanings |
to break up | to end a romantic relationship | kết thúc một mối quan hệ, chia tay |
to drift apart | to become less close to someone | Trở nên kém thân thiết |
to enjoy someone’s company | to like spending time with someone | Muốn chơi cùng, dành thời gian cùng ai đó |
to fall for | to fall in love | Yêu, có cảm tình với ai đó |
to fall head over heels in love | to start to love someone a lot | Thích/ có cảm tình với ai đó rất nhiều |
to fall out with | to have a disagreement and stop being friends | Ngừng mối quan hệ |
to get on like a house on fire | to like someone’s company very much indeed | Đồng hành với ai đó rất tốt |
to get on well with | to understand someone and enjoy similar interests | có mối quan hệ tốt với ai đó |
to get to know | to begin to know someone | làm quen |
to go back years | to have known someone for a long time | gặp lại ai đó sau thời gian dài |
to have a lot in common | to share similar interests | có nhiều điểm chung |
to have ups and downs | to have good and bad times | lúc lên voi xuống chó |
a healthy relationship | a good, positive relationship | mối quan hệ lành mạnh |
to hit it off | to quickly become good friends with | kết thân |
to be in a relationship | to be romantically involved with someone | đang trong mối quan hệ tình cảm |
to be just good friends | to not be romantically involved | trong mối quan hệ bạn bè ( Friendzone) |
to keep in touch with | to keep in contact with | Giữ liên lạc |
to lose touch with | to not see or hear from someone any longer | Mất liên lạc |
love at first sight | to fall in love immediately you meet someone | Yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên |
to pop the question | to ask someone to marry you | cầu hôn |
to see eye to eye | to agree on a subject | đồng ý với nhau, có cùng quan điểm |
to settle down | to give up the single life and start a family | lập gia đình |
to strike up a relationship | to begin a friendship | bắt đầu mối quan hệ tình bạn |
to tie the knot | to get married | đã kết hôn |
to be well matched | to be similar to | Rất giống nhau |
to work at a relationship | to try to maintain a positive relationship with someone | giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đó |
Cách để học tiếng Anh chủ đề tình bạn – Mối quan hệ
Bạn có thể tập viết khoảng 10 lần về chủ đề này với việc lồng ghép và dùng các từ vựng tiếng Anh và cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề tình bạn trên để có thể ghi nhớ tốt hơn
Một cách nữa đó chính là việc bạn luyện nói sau khi đã viết và có outline cụ thể cho bài nói của bạn, bạn có thể nói độc thoại trước gương hay có thể rủ bạn bè để luyện tập hoặc nếu tốt hơn có thể thành lập các clb luyện nói tiếng Anh hoặc nếu bạn có đủ kinh phí thì có thể sử dụng các app để luyện nói tiếng Anh như Camply.
Xem thêm: Cô Vợ Nhỏ Bị Mù Của Hàn Thiếu Chap 1, Cô Vợ Mù Thế Thân
Xem phim cũng là một hình thức học từ vựng tiếng Anh cực tốt, nếu như bạn chưa nghe quen chúng mình nghĩ bạn nên bật phụ đề tiếng Anh để học những từ vựng mới, sau đây thamsannhapkhau.com xin gửi đến bạn một vài bộ Sitcom kinh điển mà dân học tiếng Anh hay cày để học từ vựng tiếng Anh chủ đề tình bạn – mối quan hệ.
Xem thêm: Hướng Dẫn Làm Cho Win Xp Chạy Nhanh Hơn, Tăng Tốc Độ Cho Windows Xp Với 3 Bước Dễ Dàng!
F.R.I.E.N.DBIG BANG THEORY
(TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG)
Bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.